Đọc nhanh: 人影儿 (nhân ảnh nhi). Ý nghĩa là: bóng người; hình bóng, hình dáng; bóng dáng. Ví dụ : - 窗帘上有个人影儿。 Trên rèm cửa có bóng người.. - 天黑得对面看不见人影儿。 trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.. - 他一出去,连人影儿也不见了。 anh ấy vừa đi ra, chả thấy bóng dáng đâu cả.
人影儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bóng người; hình bóng
人的影子
- 窗帘 上 有 个 人影儿
- Trên rèm cửa có bóng người.
✪ 2. hình dáng; bóng dáng
人的形象或踪影
- 天黑 得 对面 看不见 人影儿
- trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.
- 他 一 出去 , 连 人影儿 也 不见 了
- anh ấy vừa đi ra, chả thấy bóng dáng đâu cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人影儿
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 窗外 有个 人影 , 一晃儿 就 不见 了
- ngoài cửa sổ có bóng người, loáng một cái đã không thấy đâu cả.
- 窗外 有个 人影儿 一晃 就 不见 了
- Ngoài cửa sổ có một bóng người vút qua thì không nhìn thấy nữa.
- 天黑 得 对面 看不见 人影儿
- trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.
- 你别 疒 那儿 影响 别人
- Bạn đừng tựa ở đó ảnh hưởng người khác.
- 窗帘 上 有 个 人影儿
- Trên rèm cửa có bóng người.
- 那 人 一下 就 跑 过去 了 , 只 看见 一个 后 影儿
- người kia chớp mắt đã chạy vụt qua, chỉ nhìn thấy sau lưng.
- 他 一 出去 , 连 人影儿 也 不见 了
- anh ấy vừa đi ra, chả thấy bóng dáng đâu cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
儿›
影›