Đọc nhanh: 人工气腹 (nhân công khí phúc). Ý nghĩa là: ép phổi nhân tạo (chữa bệnh lao phổi bằng cách bơm khí đã khử trùng vào ổ bụng, đẩy hoành cách mô lên ép vào phổi).
人工气腹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ép phổi nhân tạo (chữa bệnh lao phổi bằng cách bơm khí đã khử trùng vào ổ bụng, đẩy hoành cách mô lên ép vào phổi)
治疗肺结核的一种方法用特制的器械把经过消毒的空气注射到腹腔内,使横膈膜上升,压缩肺部,从而使 有病变的部位萎缩,处于相对的静止状态、逐渐痊愈简称气腹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人工气腹
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 庆功 大会 上 工人 群众 都 喜气洋洋
- Trong buổi lễ khánh thành, các công nhân vui mừng rạng rỡ.
- 高温 天气 让 工人 受罪
- Thời tiết nóng nực làm công nhân phải chịu khổ.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
- 他 强硬 的 态度 让 工人 们 非常 生气
- thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.
- 我 瞧不起 那些 工作 不顺心 就 拿 家里人 出气 的 男人
- Tôi khinh thường những người đàn ông đánh giá thấp những người làm việc không suôn sẻ và cố tình trút giận lên gia đình.
- 在 风景 好 、 气候 适宜 的 所在 给 工人 们 修建 了 疗养院
- nơi phong cảnh đẹp, khí hậu trong lành để người công nhân xây dựng viện điều dưỡng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
工›
气›
腹›