Đọc nhanh: 人口学 (nhân khẩu học). Ý nghĩa là: nhân khẩu học. Ví dụ : - 《人口学难题探析》。 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'
人口学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân khẩu học
demography
- 《 人口学 难题 探析 》
- 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人口学
- 《 人口学 难题 探析 》
- 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'
- 人口 在 增长
- Dân số đang tăng.
- 乡村人口 逐渐 减少
- Dân số nông thôn giảm dần.
- 人体 生理学
- sinh lí học nhân thể.
- 中国 地大物博 , 人口众多
- Trung Quốc đất rộng, của cải dồi dào, dân cư đông đúc.
- 人事 无常 , 我们 要 学会 珍惜 当下
- Sự đời vô thường, chúng ta phải học cách trân trọng hiện tại.
- 一个 女人 在 旅店 门口 高声 叫骂
- Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn
- 一家 五口 人
- một nhà có năm người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
口›
学›