小轿车 xiǎo jiàochē
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 小轿车 Ý nghĩa là: xe hơi con. Ví dụ : - 他开着一辆小轿车去上班。 Anh ấy lái một chiếc xe hơi con đi làm.. - 小轿车比大巴车更适合城市中的交通。 Xe hơi con phù hợp hơn với giao thông trong thành phố so với xe buýt.

Ý Nghĩa của "小轿车" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

小轿车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xe hơi con

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他开 tākāi zhe 一辆 yīliàng 小轿车 xiǎojiàochē 上班 shàngbān

    - Anh ấy lái một chiếc xe hơi con đi làm.

  • volume volume

    - 小轿车 xiǎojiàochē 大巴车 dàbāchē gèng 适合 shìhé 城市 chéngshì zhōng de 交通 jiāotōng

    - Xe hơi con phù hợp hơn với giao thông trong thành phố so với xe buýt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小轿车

  • volume volume

    - 乙炔 yǐquē 发生 fāshēng zhàn 一般 yìbān wèi 独立 dúlì 建筑 jiànzhù 产量 chǎnliàng xiǎo de 用气 yòngqì 车间 chējiān 合并 hébìng

    - Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.

  • volume volume

    - 太小 tàixiǎo le 不能 bùnéng 脚踏车 jiǎotàchē

    - Cô ấy quá nhỏ, không thể đi xe đạp.

  • volume volume

    - 列车 lièchē 路过 lùguò 这个 zhègè 小镇 xiǎozhèn

    - Tàu lửa đi qua thị trấn nhỏ này.

  • volume volume

    - mǎi le 一辆 yīliàng 轿车 jiàochē

    - Anh ấy mua một chiếc xe ô tô.

  • volume volume

    - zuò zhe 轿车 jiàochē 城里 chénglǐ

    - Anh ấy đi vào thành phố bằng xe kiệu.

  • volume volume

    - 公共汽车 gōnggòngqìchē 预计 yùjì 晚点 wǎndiǎn yuē liǎng 小时 xiǎoshí

    - Xe buýt dự kiến ​​sẽ bị trễ khoảng hai giờ.

  • - 他开 tākāi zhe 一辆 yīliàng 小轿车 xiǎojiàochē 上班 shàngbān

    - Anh ấy lái một chiếc xe hơi con đi làm.

  • - 小轿车 xiǎojiàochē 大巴车 dàbāchē gèng 适合 shìhé 城市 chéngshì zhōng de 交通 jiāotōng

    - Xe hơi con phù hợp hơn với giao thông trong thành phố so với xe buýt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 轿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Xa 車 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiào
    • Âm hán việt: Kiệu
    • Nét bút:一フ丨一ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KQHKL (大手竹大中)
    • Bảng mã:U+8F7F
    • Tần suất sử dụng:Cao