Đọc nhanh: 倒垃圾 (đảo lạp ngập). Ý nghĩa là: vứt rác. Ví dụ : - 这条街道不允许倒垃圾,令行禁止,决不妥协! Con phố này không cho phép đổ rác, có lệnh cấm, và sẽ không bao giờ thỏa hiệp!
倒垃圾 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vứt rác
宝特瓶 记忆
- 这 条 街道 不 允许 倒 垃圾 令行禁止 决不 妥协
- Con phố này không cho phép đổ rác, có lệnh cấm, và sẽ không bao giờ thỏa hiệp!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒垃圾
- 快 去 倒 垃圾 吧
- Đi đổ rác nhanh lên.
- 他 沿途 帮忙 拾捡 垃圾
- Anh ấy giúp nhặt rác dọc đường.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 不要 乱 扔 垃圾
- Đừng vứt rác lung tung.
- 他 拿 着 垃圾袋 去 倒 垃圾
- Anh ấy cầm túi rác đi đổ.
- 这 条 街道 不 允许 倒 垃圾 令行禁止 决不 妥协
- Con phố này không cho phép đổ rác, có lệnh cấm, và sẽ không bao giờ thỏa hiệp!
- 因为 乱倒垃圾 而 被 罚款
- Vì vứt rác lung tung nên bị phạt tiền.
- 倒 垃圾 要 去 指定 地点
- Rác cần được đổ tại các điểm đã được chỉ định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
圾›
垃›