句话 jù huà
volume volume

Từ hán việt: 【câu thoại】

Đọc nhanh: 句话 (câu thoại). Ý nghĩa là: câu; câu nói; lời nói. Ví dụ : - 这句话是什么意思? Câu nói này có nghĩa là gì?. - 我不同意他的那句话。 Tôi không đồng ý với câu nói của anh ấy.. - 你听清楚了那句话吗? Bạn đã nghe rõ câu đó chưa?

Ý Nghĩa của "句话" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

句话 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. câu; câu nói; lời nói

由两个或两个以上的字词组成,含有主语、述语,能表达一个完全的意思的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这句 zhèjù huà shì 什么 shénme 意思 yìsī

    - Câu nói này có nghĩa là gì?

  • volume volume

    - 同意 tóngyì de 那句话 nàjùhuà

    - Tôi không đồng ý với câu nói của anh ấy.

  • volume volume

    - tīng 清楚 qīngchu le 那句话 nàjùhuà ma

    - Bạn đã nghe rõ câu đó chưa?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 句话

  • volume volume

    - 三句话不离本行 sānjùhuàbùlíběnháng

    - ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc

  • volume volume

    - 两句话 liǎngjùhuà néng 说完 shuōwán de shì jiù 别犯 biéfàn 碎嘴子 suìzuǐzǐ le

    - chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 聂了 nièle 几句话 jǐjùhuà

    - Họ nói thì thầm vài câu.

  • volume volume

    - 他单 tādān shuō le 几句话 jǐjùhuà

    - Anh ấy chỉ nói vài câu.

  • volume volume

    - tīng le 这句 zhèjù huà 立刻 lìkè 拉下脸来 lāxiàliǎnlái

    - anh ấy nghe câu nói này, lập tức sầm mặt xuống.

  • volume volume

    - tīng le 姑母 gūmǔ 的话 dehuà hěn 满意 mǎnyì jiù dǐng le 几句 jǐjù

    - anh ấy nghe bà cô nói rất bực mình, liền cãi lại vài câu.

  • volume volume

    - 一句 yījù huà 屋子里 wūzilǐ de rén dōu 引得 yǐnde xiào 起来 qǐlai

    - một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.

  • volume volume

    - 世上 shìshàng 无事难 wúshìnán 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén zhè shì hěn yǒu 道理 dàoli de 一句 yījù 老话 lǎohuà

    - "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōu , Jù
    • Âm hán việt: Câu , , Cấu
    • Nét bút:ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PR (心口)
    • Bảng mã:U+53E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao