Đọc nhanh: 亲临 (thân lâm). Ý nghĩa là: đi trực tiếp. Ví dụ : - 校长亲临考场主考。 Hiệu trưởng đến giám sát kỳ thi.
亲临 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi trực tiếp
to go in person
- 校长 亲临 考场 主考
- Hiệu trưởng đến giám sát kỳ thi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲临
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 校长 亲临 考场 主考
- Hiệu trưởng đến giám sát kỳ thi.
- 中国 人管 妻子 的 母亲 叫 岳母
- Người Trung Quốc gọi mẹ vợ là nhạc mẫu.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 亲临 前线 督战
- đích thân ra tiền tuyến đôn đốc tác chiến.
- 临 出发 , 又 改变 计划
- Sắp khởi hành, lại thay đổi kế hoạch.
- 临别 之际 她 流下 眼泪
- Khi đến lúc chia tay cô ấy chảy nước mắt.
- 总经理 亲临现场 坐镇
- tổng giám đốc đích thân xuống nơi làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
亲›