Đọc nhanh: 亲们 (thân môn). Ý nghĩa là: em yêu, người hâm mộ, người theo dõi. Ví dụ : - 乡亲们都围上来,我不知招呼谁好。 bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.. - 乡亲们。 bà con. - 乡亲们。 Bà con hàng xóm.
✪ 1. em yêu
darlings
- 乡亲们 都 围上来 , 我 不知 招呼 谁 好
- bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.
- 乡亲们
- bà con
- 乡亲们
- Bà con hàng xóm.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. người hâm mộ
fans
✪ 3. người theo dõi
followers
✪ 4. dạng rút gọn của 親愛的 們 | 亲爱的 们
short form of 親愛的們|亲爱的们
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲们
- 亲爱 的 同志 们 , 大家 好 !
- Các đồng chí thân mến, xin chào mọi người!
- 人们 通常 土葬 他们 的 亲人
- Mọi người thường địa táng người thân của họ.
- 乡亲们
- bà con
- 乡亲们
- Bà con hàng xóm.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 他们 之间 的 关系 很 亲密
- Quan hệ giữa họ rất thân thiết.
- 亲家 来 了 , 我们 要 好好 招待
- Thông gia đến rồi, chúng ta phải chiêu đãi thật tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
们›