亮分 liàng fēn
volume volume

Từ hán việt: 【lượng phân】

Đọc nhanh: 亮分 (lượng phân). Ý nghĩa là: cho biết tỉ số (thi đấu thể thao). Ví dụ : - 请评委亮分儿。 xin cho biết điểm số.

Ý Nghĩa của "亮分" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

亮分 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cho biết tỉ số (thi đấu thể thao)

进行某些比赛时, 评分的人亮出所评的分数

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 评委 píngwěi 亮分 liàngfēn ér

    - xin cho biết điểm số.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亮分

  • volume volume

    - 屋里 wūlǐ 灯光 dēngguāng 十分 shífēn 朗亮 lǎngliàng

    - Ánh sáng trong phòng rất sáng sủa.

  • volume volume

    - qǐng 评委 píngwěi 亮分 liàngfēn ér

    - xin cho biết điểm số.

  • volume volume

    - 裁判 cáipàn men 亮出 liàngchū 各人 gèrén de 分儿 fēnér

    - các trọng tài cho biết điểm số của từng người.

  • volume volume

    - 这红缕 zhèhónglǚ 十分 shífēn 漂亮 piàoliàng

    - Sợi dây đỏ này rất đẹp.

  • volume volume

    - 那匹 nàpǐ de máo 十分 shífēn 漂亮 piàoliàng

    - Bờm của con ngựa đó rất đẹp.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 小李 xiǎolǐ zuò 十分 shífēn 漂亮 piàoliàng

    - Chuyện này tiểu Lý đã làm rất tốt.

  • volume volume

    - 那件 nàjiàn qiú 十分 shífēn 漂亮 piàoliàng

    - Cái áo lông đó rất đẹp.

  • volume volume

    - zhe 新衣 xīnyī 十分 shífēn 漂亮 piàoliàng

    - Cô ấy trông rất xinh đẹp trong bộ quần áo mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét)
    • Pinyin: Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBU (卜口月山)
    • Bảng mã:U+4EAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao