Đọc nhanh: 亮分 (lượng phân). Ý nghĩa là: cho biết tỉ số (thi đấu thể thao). Ví dụ : - 请评委亮分儿。 xin cho biết điểm số.
亮分 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho biết tỉ số (thi đấu thể thao)
进行某些比赛时, 评分的人亮出所评的分数
- 请 评委 亮分 儿
- xin cho biết điểm số.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亮分
- 屋里 灯光 十分 朗亮
- Ánh sáng trong phòng rất sáng sủa.
- 请 评委 亮分 儿
- xin cho biết điểm số.
- 裁判 们 亮出 各人 打 的 分儿
- các trọng tài cho biết điểm số của từng người.
- 这红缕 十分 漂亮
- Sợi dây đỏ này rất đẹp.
- 那匹 马 的 髦 十分 漂亮
- Bờm của con ngựa đó rất đẹp.
- 这件 事情 , 小李 做 得 十分 漂亮
- Chuyện này tiểu Lý đã làm rất tốt.
- 那件 裘 十分 漂亮
- Cái áo lông đó rất đẹp.
- 她 着 新衣 十分 漂亮
- Cô ấy trông rất xinh đẹp trong bộ quần áo mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亮›
分›