Đọc nhanh: 享名 (hưởng danh). Ý nghĩa là: để tận hưởng một danh tiếng.
享名 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tận hưởng một danh tiếng
to enjoy a reputation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 享名
- 我 是 一名 享乐主义 者
- Tôi thích chủ nghĩa khoái lạc.
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 享有盛名
- có tiếng tăm
- 知名 嘉宾 分享 经验
- Những vị khách nổi tiếng chia sẻ kinh nghiệm của họ.
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 一名 因 性骚扰
- Một cho quấy rối tình dục.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 中国 精美 的 工艺品 在 国际 上久享 盛名
- Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
享›
名›