Đọc nhanh: 京沪高铁 (kinh hỗ cao thiết). Ý nghĩa là: Đường sắt cao tốc Bắc Kinh-Thượng Hải, hoàn thành năm 2010, viết tắt cho 京滬高速鐵路 | 京沪高速铁路.
京沪高铁 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đường sắt cao tốc Bắc Kinh-Thượng Hải, hoàn thành năm 2010
Beijing-Shanghai High-Speed Railway, completed in 2010
✪ 2. viết tắt cho 京滬高速鐵路 | 京沪高速铁路
abbr. for 京滬高速鐵路|京沪高速铁路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 京沪高铁
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu nằm dọc, còn tuyến đường sắt Lũng Hải nằm ngang.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là hướng dọc, còn đường sắt Long Hải là hướng ngang.
- 我 喜欢 坐 高铁 旅行
- Tôi thích đi du lịch bằng tàu cao tốc.
- 武汉长江大桥 修成 后 , 京广铁路 就 全线贯通 了
- cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.
- 高铁 的 速度 非常 快
- Tốc độ của đường sắt cao tốc rất nhanh.
- 此次 联赛 , 北京队 夺冠 呼声最高
- lần thi đấu này, đội Bắc kinh đoạt giải cao nhất.
- 我 从京 之 沪 旅行
- Tôi du lịch từ Bắc Kinh đến Thượng Hải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
京›
沪›
铁›
高›