Đọc nhanh: 亩 (mẫu). Ý nghĩa là: mẫu (đơn vị đo diện tích đất). Ví dụ : - 这片地有十亩。 Mảnh đất này có mười mẫu.. - 他家的农田大约五亩。 Ruộng đồng nhà anh ấy khoảng năm mẫu.. - 那片果园占地八亩。 Vườn cây ăn quả kia chiếm diện tích tám mẫu.
亩 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mẫu (đơn vị đo diện tích đất)
地积单位十分等于一市亩,一百亩等于一顷现用市亩,一市亩等于六十平方市丈,合1/15公顷
- 这片 地 有 十亩
- Mảnh đất này có mười mẫu.
- 他家 的 农田 大约 五亩
- Ruộng đồng nhà anh ấy khoảng năm mẫu.
- 那片 果园 占地 八亩
- Vườn cây ăn quả kia chiếm diện tích tám mẫu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亩
- 步 一步 这块 地够 一亩 吗 ?
- Đo thử xem mảnh đất này có đủ 1 mẫu không?
- 工厂 占地 三百多 亩
- Nhà máy chiếm diện tích hơn 300 mẫu.
- 学校 位于 浦东 昌里 路 , 闹中取静 , 学校 占地 27 亩
- Trường nằm trên đường Xương Lí, Phổ Đông, một nơi yên tĩnh , có diện tích 27 dặm Anh.
- 飞播 优良 牧草 一 万多亩
- gieo trồng giống cỏ tốt để nuôi súc vật hơn 10.000 mẫu ta.
- 村里 没有 一亩 荒废 的 土地
- trong thôn không có đất đai bỏ hoang.
- 我家 有 几亩 地
- Nhà tôi có mấy sào ruộng.
- 开拓 三十 英亩 土地
- Mở rộng 30 mẫu đất.
- 以 每亩 增产 六十斤 匡计 , 全村 能 增产 粮食 十 来 万斤
- theo tính toán sơ lược thì mỗi mẫu ruộng có thể tăng thêm được sáu chục cân, toàn thôn lượng lương thực có thể tăng đến gần mười vạn cân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亩›