Đọc nhanh: 牡丹 (mẫu đan). Ý nghĩa là: cây mẫu đơn; mẫu đơn, hoa mẫu đơn. Ví dụ : - 光杆儿牡丹 cành mẫu đơn trụi lá. - 牡丹开得真火暴。 hoa mẫu đơn nở rộ.. - 这株牡丹的花朵特别大。 bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
牡丹 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây mẫu đơn; mẫu đơn
落叶灌木,叶子有柄,羽状复叶,小叶卵形或长椭圆形,花大,单生,通常深红、粉红或白色,是著名的观赏植物根皮可入药,有清热、活血、调经的作用
- 光杆儿 牡丹
- cành mẫu đơn trụi lá
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
- 牡丹花 开 的 朵儿 多大 呀
- đoá hoa mẫu đơn nở to quá!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. hoa mẫu đơn
这种植物的花
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牡丹
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 光杆儿 牡丹
- cành mẫu đơn trụi lá
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
- 牡丹花 开 的 朵儿 多大 呀
- đoá hoa mẫu đơn nở to quá!
- 牡丹 是 花中之王
- Mẫu đơn là vua của các loài hoa.
- 牡丹花 开得 真 水灵
- hoa mẫu đơn nở thật là đẹp.
- 这儿 有 一朵 牡丹
- Ở đây có một đóa mẫu đơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丹›
牡›