Đọc nhanh: 亨祚 (hanh tộ). Ý nghĩa là: phát triển mạnh mẽ, thịnh vượng.
亨祚 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phát triển mạnh mẽ
to flourish
✪ 2. thịnh vượng
to prosper
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亨祚
- 建筑工人 亨利 · 李 · 布莱斯
- Công nhân xây dựng Henry Lee Bryce
- 金融 大亨
- Trùm kinh doanh tiền tệ.
- 祝愿 你 今年 财运亨通 日进斗金
- Chúc các bạn phát tài phát lộc trong năm nay
- 测量 出 的 电感 为 五亨 左右
- Tự cảm được đo được khoảng năm henry.
- 帝祚
- ngai vàng của vua
- 他 这 几年 青云直上 , 官运亨通
- mấy năm nay sự nghiệp thăng tiến, đường quan lộc của anh ấy rất hanh thông.
- 我们 在 亨利 的 胰脏 发现 了 一个 囊肿
- Chúng tôi tìm thấy một u nang trên tuyến tụy của Henry
- 祝 你 财源 广进 , 财运亨通
- Chúc bạn tài lộc rộng mở, vận may phát đạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亨›
祚›