Đọc nhanh: 产量 (sản lượng). Ý nghĩa là: sản lượng. Ví dụ : - 粮食产量翻了两番。 Sản lượng lương thực tăng bốn lần.. - 稻产量将高于去年。 Sản lượng lúa sẽ cao hơn năm ngoái.
产量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sản lượng
在一定时期内生产的产品总量
- 粮食产量 翻 了 两番
- Sản lượng lương thực tăng bốn lần.
- 稻 产量 将 高于 去年
- Sản lượng lúa sẽ cao hơn năm ngoái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产量
- 产品 按 质量 划分 等次
- phân cấp sản phẩm theo chất lượng.
- 产品质量 由 专家 把关
- Chất lượng sản phẩm do chuyên gia đảm bảo.
- 两块 试验田 的 产量 相差无几
- sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 产品质量 与 广告宣传 相符
- Chất lượng sản phẩm khớp với quảng cáo.
- 产量 在 高位 徘徊
- Sản lượng dao động ở mức cao.
- 三个 月 产量 的 总和
- tổng sản lượng ba tháng.
- 产品质量 有 较 大幅度 的 提高
- Mức độ nâng cao chất lượng sản phẩm tương đối nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
量›