Đọc nhanh: 产制 (sản chế). Ý nghĩa là: chế tạo, sản xuất.
产制 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chế tạo
manufacture
✪ 2. sản xuất
production
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产制
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 资源 短缺 制约 了 生产
- Thiếu hụt tài nguyên kìm hãm sản xuất.
- 新 产品 试制成功
- sản phẩm mới đã chế tạo thử thành công.
- 他们 制作 出 了 新 产品
- Họ đã sản xuất ra sản phẩm mới.
- 介绍 了 制备 该 颜料 的 配方 、 生产工艺
- Giới thiệu công thức và quy trình sản xuất chất tạo màu。
- 改进 管理制度 , 变 亏产 为 超产
- cải tiến chế độ quản lý đã biến việc thiếu hụt so với định mức thành vượt sản lượng.
- 中国 的 畜牧业 很 发达 , 可以 生产 多种多样 的 乳制品
- Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.
- 推行 生产 责任制
- phát triển rộng chế độ và trách nhiệm sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
制›