Đọc nhanh: 产下 (sản hạ). Ý nghĩa là: chịu (sinh con).
产下 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu (sinh con)
to bear (give birth)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产下
- 游船 渐渐 驶入 世界 八大 自然遗产 下龙湾
- tàu du lịch dần dần tiến vào Vịnh Hạ Long, một trong tám di sản thiên nhiên thế giới.
- 母牛 产下 了 一头 小牛
- Con bò mẹ đã sinh một con bê.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 新 产品 将 于 下个月 发布
- Sản phẩm mới sẽ được ra mắt vào tháng tới.
- 这种 自来水笔 虽是 新 产品 , 质量 却 不下于 各种 名牌
- loại bút máy này tuy là sản phẩm mới, nhưng chất lượng lại không thua gì các loại hàng hiệu.
- 房产 落 她 的 名下 了
- Tài sản đứng tên cô ấy.
- 他 留下 了 丰厚 的 遗产
- Ông ấy đã để lại một di sản lớn.
- 下面 是 这些 公司 的 产品推介 的 一个 总结
- Dưới đây là bản tóm tắt giới thiệu về các sản phẩm của các công ty này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
产›