Đọc nhanh: 交通运输部 (giao thông vận thâu bộ). Ý nghĩa là: Bộ Giao thông vận tải.
交通运输部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ Giao thông vận tải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交通运输部
- 交通事故 导致 路上 非常 混乱
- Tai nạn giao thông khiến đường phố rất hỗn loạn.
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 运输 时间 通常 为 一周
- Thời gian vận chuyển thường là một tuần.
- 货物 船舶 、 飞机 或 其它 交通工具 运载 的 货物
- Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.
- 他 在 交通部门 任职
- anh ấy nhận chức trong nghành giao thông.
- 通过 这部 小说 , 可以 看到 当时 学生 运动 的 一个 侧影
- qua bộ tiểu thuyết này, ta có thể thấy được một khía cạnh của phong trào học sinh thời ấy
- 运输 问题 导致 了 交货 延迟
- Vấn đề vận chuyển dẫn đến giao hàng chậm.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
输›
运›
通›
部›