Đọc nhanh: 交通员 (giao thông viên). Ý nghĩa là: liên lạc viên; giao liên.
交通员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên lạc viên; giao liên
抗日战争和解放战争中革命队伍、地下组织之间的通信员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交通员
- 事故 堵塞 了 交通
- Tai nạn làm tắc nghẽn giao thông.
- 事故 导致 交通 严重 堵塞
- Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
- 交通事故 日益频繁
- Tai nạn giao thông ngày càng gia tăng.
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 交通事故 导致 路上 非常 混乱
- Tai nạn giao thông khiến đường phố rất hỗn loạn.
- 我 又 不是 空中 交通管制 人员
- Tôi không phải là kiểm soát không lưu.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
员›
通›