Đọc nhanh: 交通协管员 (giao thông hiệp quản viên). Ý nghĩa là: người quản lý giao thông.
交通协管员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người quản lý giao thông
traffic warden
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交通协管员
- 事故 堵塞 了 交通
- Tai nạn làm tắc nghẽn giao thông.
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 交通 因 事故 而 梗阻
- Giao thông bị tắc nghẽn do tai nạn.
- 交通管制
- quản chế giao thông
- 我 又 不是 空中 交通管制 人员
- Tôi không phải là kiểm soát không lưu.
- 配合 供应 协调员 做 原料 仓库 管理
- Hợp tác với điều phối viên cung ứng để quản lý kho nguyên vật liệu.
- 政客 们 常常 交通 达成协议
- Các chính trị gia thường liên kết để đạt thỏa thuận.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
协›
员›
管›
通›