Đọc nhanh: 协管员 (hiệp quản viên). Ý nghĩa là: trợ lý giám đốc, người quản lý.
协管员 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trợ lý giám đốc
assistant manager
✪ 2. người quản lý
steward
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 协管员
- 管理人员 的 责任 很 重要
- Trách nhiệm của người quản lý rất quan trọng.
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 我 又 不是 空中 交通管制 人员
- Tôi không phải là kiểm soát không lưu.
- 配合 供应 协调员 做 原料 仓库 管理
- Hợp tác với điều phối viên cung ứng để quản lý kho nguyên vật liệu.
- 他们 是 贸易 协会 的 会员
- Họ là thành viên của hiệp hội thương mại.
- 协 警员 没有 规定 制服 , 各地 都 有 差异
- Không có đồng phục cho nhân viên cảnh sát bán chuyên trách, thay đổi tùy theo từng nơi.
- 我 做 了 项目 的 协调员
- Tôi đảm nhiệm vai trò điều phối viên của dự án.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
协›
员›
管›