Đọc nhanh: 交辉 (giao huy). Ý nghĩa là: cùng sáng; cùng chiếu sáng.
交辉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng sáng; cùng chiếu sáng
相互辉映
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交辉
- 两 国交 兵
- hai nước giao chiến.
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 室内 灯彩 交辉
- trong phòng đèn lồng sáng trưng.
- 星月 灯火 , 交相辉映
- trăng sao và ánh đèn hoà lẫn vào nhau.
- 灯光 月色 , 交相辉映
- ánh đèn ánh trăng đua nhau toả sáng.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
- 夜晚 的 灯火 与 熙 月 交相辉映
- Đèn đêm và ánh trăng sáng hòa quyện với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
辉›