Đọc nhanh: 交货进度 (giao hoá tiến độ). Ý nghĩa là: Tiến độ giao hàng. Ví dụ : - 不但价格非常优惠,而且同意给我们按照交货进度付款。 Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
交货进度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiến độ giao hàng
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交货进度
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
- 进度 报告 已经 提交 给 老板
- Báo cáo tiến độ đã được gửi cho sếp.
- 他们 定期检查 工程 的 进度
- Họ định kỳ kiểm tra tiến độ của công trình.
- 据悉 双方 就 此次 危机 进行 了 深度 交流
- Theo nguồn tin cho biết, hai bên đã tiến hành trao đổi sau khủng hoảng.
- 他 兼顾 多个 项目 的 进度
- Anh ấy cân đối tiến độ của nhiều dự án.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 我们 以 批发 交易方式 进货
- Chúng tôi mua hàng bằng cách giao dịch bán buôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
度›
货›
进›