交线 jiāo xiàn
volume volume

Từ hán việt: 【giao tuyến】

Đọc nhanh: 交线 (giao tuyến). Ý nghĩa là: giao tuyến.

Ý Nghĩa của "交线" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

交线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giao tuyến

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交线

  • volume volume

    - 一线生机 yīxiànshēngjī

    - một tia hi vọng sống

  • volume volume

    - 飞机 fēijī de 航线 hángxiàn 互相 hùxiāng 交错 jiāocuò 铸成 zhùchéng 人命 rénmìng 惨祸 cǎnhuò

    - Câu này có nghĩa là: "Các đường bay của máy bay giao nhau và tạo thành các tai nạn đáng tiếc về tính mạng."

  • volume volume

    - 破击 pòjī 敌人 dírén de 交通线 jiāotōngxiàn

    - đánh phá đường giao thông của quân địch.

  • volume volume

    - zhè tiáo 交界线 jiāojièxiàn hěn 重要 zhòngyào

    - Đường biên giới này rất quan trọng.

  • volume volume

    - 两线 liǎngxiàn 相交 xiāngjiāo 一点 yìdiǎn

    - hai đường giao nhau ở một điểm.

  • volume volume

    - 这点 zhèdiǎn shì 两线 liǎngxiàn 相交 xiāngjiāo

    - Điểm này là giao nhau của hai đường thẳng.

  • volume volume

    - yīn 内线交易 nèixiànjiāoyì 正在 zhèngzài 接受 jiēshòu 调查 diàochá

    - Anh ta đang bị điều tra vì giao dịch nội gián.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zhèng 交谈 jiāotán shí 线路 xiànlù bèi 切断 qiēduàn le

    - Khi chúng ta đang nói chuyện, đường truyền bị ngắt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 线

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao