Đọc nhanh: 内线交易 (nội tuyến giao dị). Ý nghĩa là: giao dịch nội gián (giao dịch cổ phiếu bất hợp pháp). Ví dụ : - 他因内线交易正在接受调查 Anh ta đang bị điều tra vì giao dịch nội gián.
内线交易 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giao dịch nội gián (giao dịch cổ phiếu bất hợp pháp)
insider trading (illegal share-dealing)
- 他 因 内线交易 正在 接受 调查
- Anh ta đang bị điều tra vì giao dịch nội gián.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内线交易
- 他们 以物 易物 交易
- Họ trao đổi hàng hóa theo cách đổi vật này lấy vật kia.
- 他们 之间 的 交易 告吹 了
- Giao dịch giữa họ đã thất bại.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 我们 的 内幕 人士 做 了 内幕 交易 吗
- Nhà giao dịch nội gián của chúng tôi có thực hiện bất kỳ giao dịch nội gián nào không?
- 他们 用 货币 交易
- Họ dùng tiền để giao dịch.
- 他 其实 一直 都 在 内幕 交易
- Anh ấy chỉ giao dịch nội gián suốt thời gian qua.
- 两线 相交 于 一点
- hai đường giao nhau ở một điểm.
- 他 因 内线交易 正在 接受 调查
- Anh ta đang bị điều tra vì giao dịch nội gián.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
内›
易›
线›