Đọc nhanh: 交换生 (giao hoán sinh). Ý nghĩa là: Sinh viên trao đổi (Chương trình trao đổi sinh viên). Ví dụ : - 我们将为交换生举办一个欢迎会。 Chúng tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc chào mừng cho các sinh viên trao đổi.. - 交换生离校时应把饭卡交回外留学生办公室。 Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
交换生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sinh viên trao đổi (Chương trình trao đổi sinh viên)
交换生(英文名exchange student)又称学校间学生交流计划,“学生交换”是以提高不同地区、国家人民间的相互理解、尊重,培养青少年的世界观为宗旨的项目。
- 我们 将 为 交换 生 举办 一个 欢迎会
- Chúng tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc chào mừng cho các sinh viên trao đổi.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交换生
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 他 天天 跟 学生 打交道
- Anh ấy hàng ngày giao tiếp với học sinh.
- 杜布罗夫尼克 来 的 国际 交换 生
- Sinh viên trao đổi nước ngoài từ Dubrovnik.
- 医生 准备 给 他 换血
- Bác sĩ chuẩn bị truyền máu cho anh ấy.
- 学生 们 就 环保 问题 交换 看法
- Các học sinh đã trao đổi quan điểm về vấn đề bảo vệ môi trường.
- 我们 学校 开始 进行 交换 国际 留学生
- trường chúng tôi bắt đầu trao đổi sinh viên quốc tế
- 他 慢慢 习惯 了 和 陌生人 交流
- Anh ấy dần quen với việc giao tiếp với người lạ.
- 我们 将 为 交换 生 举办 一个 欢迎会
- Chúng tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc chào mừng cho các sinh viên trao đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
换›
生›