Đọc nhanh: 中号 (trung hiệu). Ý nghĩa là: size vừa; cỡ vừa; cỡ trung bình; size M. Ví dụ : - 那家商店卖大号的、小号的、中号的,应有尽有。 Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.. - 我想买一件黄色的长袖衫,中号的。 Tôi muốn mua một chiếc áo dài tay màu vàng, cỡ vừa.
中号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. size vừa; cỡ vừa; cỡ trung bình; size M
中等规格
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 我 想 买 一件 黄色 的 长袖衫 中号 的
- Tôi muốn mua một chiếc áo dài tay màu vàng, cỡ vừa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中号
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 那 病号 还 在 发烧 中
- Bệnh nhân vẫn đang sốt.
- 添加 邮箱地址 , 中间 用 逗号 隔开
- thêm các địa chỉ email , được giãn cách bằng dấu phẩy.
- 你 猜 一下 在 这些 口 红色 号 其中 哪 一个 是 我 最 喜欢 的 ?
- Bạn đoán trong những mã màu son này tôi thích màu nào nhất?
- 显然 我 是 她 心目 中 的 嫌疑人 一号
- Tất cả chúng tôi đều biết tôi đứng đầu danh sách tình nghi của cô ấy.
- 那个 包是 中 号 的 吗 ?
- Cái túi đó là cỡ vừa phải không?
- 这件 衣服 是 中 号 的
- Áo này là cỡ vừa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
号›