Đọc nhanh: 享寿 (hưởng thọ). Ý nghĩa là: Số tuổi sống của người đã chết. Theo tập quán; tuổi chết trên sáu chục gọi là hưởng thọ 享壽; không đầy sáu chục gọi là hưởng niên 享年; dưới ba chục gọi là đắc niên 得年..
享寿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Số tuổi sống của người đã chết. Theo tập quán; tuổi chết trên sáu chục gọi là hưởng thọ 享壽; không đầy sáu chục gọi là hưởng niên 享年; dưới ba chục gọi là đắc niên 得年.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 享寿
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 人民 享受 广泛 的 民主
- nhân dân được hưởng quyền dân chủ rộng rãi.
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 享有盛名
- có tiếng tăm
- 鹤 是 长寿 的 象征
- Hạc là biểu tượng của sự trường thọ.
- 品味 寿司 是 一种 享受
- Nếm thử sushi là một sự thưởng thức.
- 你 可以 享受 新鲜 的 生鱼片 和 寿司
- Bạn có thể thưởng thức sashimi và sushi tươi ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
享›
寿›