Đọc nhanh: 交情匪浅 (giao tình phỉ thiển). Ý nghĩa là: ở rất gần, Hiểu nhau.
交情匪浅 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ở rất gần
to be very close
✪ 2. Hiểu nhau
to understand each other
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交情匪浅
- 土匪 逼 村民 交钱
- Thổ phỉ ép dân làng nộp tiền.
- 咱们 必须 把 情况 摸清楚 , 不能 回去 交白卷
- chúng ta nhất thiết phải nắm rõ tình hình, không thể trở về tay không.
- 交集 的 情况 很 复杂
- Tình hình giao thoa rất phức tạp.
- 她 的 心情 交集 着 欢欣 和 紧张
- Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.
- 交情 很 浅
- Tình bạn rất hời hợt.
- 你 得 把 情况 交代 明白
- Bạn phải giải thích rõ tình hình.
- 这里 的 交通 情况 很 复杂
- Tình trạng giao thông ở đây rất phức tạp.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
匪›
情›
浅›