Đọc nhanh: 交差 (giao sai). Ý nghĩa là: báo cáo kết quả công tác; báo cáo kết quả; báo cáo kết quả nhiệm vụ.
交差 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo cáo kết quả công tác; báo cáo kết quả; báo cáo kết quả nhiệm vụ
任务完成后把结果报告上级
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交差
- 海外基金 转让 差额 利益 免交 税金
- Sự chênh lệch về lợi ích được chuyển từ quỹ nước ngoài được miễn thuế.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 结算 银行 间 支票 、 汇票 和 钞票 之间 的 交换 和 相应 差额 的 结算
- Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.
- 我 向 会计 提交 了 差旅费 报销 凭证
- Tôi đã nộp chứng từ hoàn trả chi phí đi lại cho kế toán.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 他 需要 提交 差旅费 发票
- Anh ấy cần nộp hóa đơn chi phí công tác.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 父亲 的 差事 也 交卸 了
- Công việc của bố cũng đã bàn giao lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
差›