Đọc nhanh: 两次运球 (lưỡng thứ vận cầu). Ý nghĩa là: (lỗi) hai lần dẫn bóng.
两次运球 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (lỗi) hai lần dẫn bóng
两次运球是一个篮球赛中的专业术语,是一种违例的动作。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两次运球
- 他 两次 才 中举
- Anh ấy thi hai lần mới đậu.
- 她 最 喜爱 的 运动 是 滑雪 其次 是 冰球
- Môn thể thao mà cô ấy thích nhất là trượt tuyết, sau đó là khúc côn cầu.
- 人造卫星 围绕 着 地球 运转
- Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
- 他 和 我 有 过 两次 约会 , 但 两次 他 都 失约 了
- Anh ấy và tôi đã có hai lần hẹn hò, nhưng anh ấy đã bỏ lỡ cả hai lần.
- 两地 间 只有 一条 路 可 运送 建材
- Giữa hai nơi chỉ có một con đường duy nhất để vận chuyển vật liệu xây dựng.
- 球员 因为 两次 失误 而 被 替换 下场
- Cầu thủ bị thay ra vì hai lần phát bóng hỏng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
次›
球›
运›