Đọc nhanh: 火力 (hoả lực). Ý nghĩa là: sức lửa đốt, hoả lực, sức chịu lạnh; chịu lạnh (của cơ thể). Ví dụ : - 年轻人火力旺。 người trẻ chịu lạnh giỏi.
火力 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sức lửa đốt
利用煤、石油、天然气等作燃料获得的动力
✪ 2. hoả lực
弹药发射或投掷后所形成的杀伤力和破坏力
✪ 3. sức chịu lạnh; chịu lạnh (của cơ thể)
指人体的抗寒能力
- 年轻人 火力 旺
- người trẻ chịu lạnh giỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火力
- 火力 侦察
- trinh sát hoả lực; điều tra hoả lực
- 他们 发扬 猛烈 的 火力
- Bọn chúng phát động hỏa lực dữ dội.
- 发扬 火力 , 消灭 敌人
- Tăng cường hoả lực, tiêu diệt quân địch.
- 他们 努力 控制 火势 蔓延
- Họ nỗ lực kiểm soát đám cháy lan rộng.
- 火炬 接力赛
- cuộc thi chạy tiếp đuốc
- 避开 火力 , 向 左侧 跃进
- tránh hoả lực, nhảy vọt sang bên trái.
- 交叉 火力网
- lưới hoả lực đan chéo.
- 把 敌人 的 火力 压下去
- dìm hoả lực địch xuống
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
火›