Đọc nhanh: 些少 (ta thiếu). Ý nghĩa là: xíu.
些少 khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xíu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 些少
- 青少年 不要 盲目崇拜 某些 明星
- Những người trẻ không nên mù quáng tôn thờ một số "ngôi sao".
- 你们 老娘们儿 , 少管 这些 闲事
- tụi bay con gái lớn cả rồi, bớt nhiều chuyện đi.
- 他 的 成绩 多少 有些 进步
- Thành tích của cậu ta ít nhiều cũng có chút tiến bộ.
- 我 觉得 南航 真 应该 多 招些 机上 警察 而 不是 空少 空姐
- Tôi nghĩ China Southern thực sự nên tuyển thêm cảnh sát thay vì tiếp viên hàng không
- 她 少带 了 一些 东西
- Cô ấy mang ít đồ hơn một chút.
- 我 多少 喝 了 一些 水
- Tôi ít nhiều cũng uống một chút nước.
- 这些 老歌 让 父母 想起 了 自己 的 青少年 时代
- Những bài hát cũ này nhắc nhở các bậc cha mẹ về tuổi thiếu niên của chính họ.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
些›
少›