Đọc nhanh: 亚元 (á nguyên). Ý nghĩa là: Dưới thời khoa cử; chỉ người thi đậu bực thứ hai trong kì hương thí 鄉試 thi hương. ☆Tương tự: á khôi 亞魁. Hạng nhì. ◇Dương Vạn Lí 楊萬里: Trừ khước mẫu đan liễu; Hải đường đương á nguyên 除卻牡丹了; 海棠當亞元 (Nhị thập tứ nhật hiểu khởi khán hải đường 二十四日曉起看海棠) Ngoại trừ hoa mẫu đơn ra; Hoa hải đường xứng hạng nhì..
亚元 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dưới thời khoa cử; chỉ người thi đậu bực thứ hai trong kì hương thí 鄉試 thi hương. ☆Tương tự: á khôi 亞魁. Hạng nhì. ◇Dương Vạn Lí 楊萬里: Trừ khước mẫu đan liễu; Hải đường đương á nguyên 除卻牡丹了; 海棠當亞元 (Nhị thập tứ nhật hiểu khởi khán hải đường 二十四日曉起看海棠) Ngoại trừ hoa mẫu đơn ra; Hoa hải đường xứng hạng nhì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亚元
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 不 伤元气
- không làm tổn thương nguyên khí.
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 三朝元老
- nguyên lão tam triều
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 上 月 给 家里 邮去 五十元
- tháng trước gửi cho nhà 50 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亚›
元›