Đọc nhanh: 亡何 (vong hà). Ý nghĩa là: Không lâu; chẳng mấy chốc. Không hỏi tới việc khác. Vô cớ. Không biết làm sao. § Cũng như nói: vô khả nại hà 無可奈何..
亡何 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không lâu; chẳng mấy chốc. Không hỏi tới việc khác. Vô cớ. Không biết làm sao. § Cũng như nói: vô khả nại hà 無可奈何.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亡何
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 罗马帝国 为何 衰亡 ?
- Tại sao Đế quốc La Mã suy thoái?
- 不知 高见 以为 如何
- không biết cao kiến ra sao?
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亡›
何›