Đọc nhanh: 井绳 (tỉnh thằng). Ý nghĩa là: Dây thừng. Ví dụ : - 一朝被蛇咬,十年怕井绳 Một lần bị rắn cắn, 10 năm sợ dây thừng
井绳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dây thừng
- 一朝 被 蛇 咬 , 十年怕井绳
- Một lần bị rắn cắn, 10 năm sợ dây thừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 井绳
- 井然 不紊
- trật tự ngăn nắp.
- 井水 湛清 可饮用
- Nước giếng trong xanh có thể uống.
- 井陉 ( 县名 , 在 河北 )
- Tỉnh Hình (tên huyện ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).
- 今晚 能 看到 井宿 吗 ?
- Tối nay có thể thấy chòm sao Tỉnh không?
- 一朝 被 蛇 咬 , 十年怕井绳
- Một lần bị rắn cắn, 10 năm sợ dây thừng
- 黄麻 可 做 绳子
- Cây đay vàng có thể làm dây thừng.
- 谚 井底之蛙 , 所见 不广
- 【Tục ngữ】Con ếch ở đáy giếng, tầm nhìn hạn hẹp.
- 井水 覃深 十分 清凉
- Nước trong giếng sâu rất mát lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
井›
绳›