五香粉 wǔxiāng fěn
volume volume

Từ hán việt: 【ngũ hương phấn】

Đọc nhanh: 五香粉 (ngũ hương phấn). Ý nghĩa là: Ngũ vị hương.

Ý Nghĩa của "五香粉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

五香粉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ngũ vị hương

五香粉,是指将超过5种的香料研磨成粉,再混合在一起的调味料,常使用在煎、炸前涂抹在鸡、鸭肉类上,也可与细盐混合做沾料之用。广泛用于东方料理的辛辣口味的菜肴,尤其适合用于烘烤或快炒肉类、炖、焖、煨、蒸、煮菜肴作调味。其名称来自于中国文化对酸、甜、苦、辣、咸五味要求的平衡。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五香粉

  • volume volume

    - 五香豆 wǔxiāngdòu

    - đậu ướp ngũ vị hương

  • volume volume

    - 一弓 yīgōng 香蕉 xiāngjiāo

    - Một buồng chuối

  • volume volume

    - 脂粉 zhīfěn de 香气扑鼻 xiāngqìpūbí

    - Mùi hương của son thơm ngát.

  • volume volume

    - 一晃 yīhuǎng 就是 jiùshì 五年 wǔnián 孩子 háizi dōu zhǎng 这么 zhème le

    - nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.

  • volume volume

    - 一掐儿 yīqiāér 茶叶 cháyè 香喷喷 xiāngpēnpēn

    - Một nắm trà rất thơm.

  • volume volume

    - 齑粉 jīfěn

    - bột mịn

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì pǎo le 五公里 wǔgōnglǐ 感觉 gǎnjué shuǎng 极了 jíle

    - Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.

  • volume volume

    - 一心 yīxīn 祝福 zhùfú 两次三番 liǎngcìsānfān zhù 四季 sìjì 发财 fācái 五福临门 wǔfúlínmén

    - Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MDM (一木一)
    • Bảng mã:U+4E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+4 nét)
    • Pinyin: Fěn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDCSH (火木金尸竹)
    • Bảng mã:U+7C89
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hương 香 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Hương
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDA (竹木日)
    • Bảng mã:U+9999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao