Đọc nhanh: 五言 (ngũ ngôn). Ý nghĩa là: Loại thơ mỗi câu có năm chữ..
五言 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Loại thơ mỗi câu có năm chữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五言
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 一时 失言
- nhất thời lỡ lời; lỡ miệng.
- 他会 说 五种 语言
- Anh ấy biết nói năm ngôn ngữ.
- 他 擅长 写 五言绝句
- Anh ấy giỏi viết thơ ngũ ngôn tứ tuyệt.
- 一 克 青稞 约 二十五斤
- Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.
- 一家 五口 都 仗 着 他 养活 , 可苦 了 他 了
- một mình anh ấy nuôi cả nhà năm miệng ăn, thật là khổ thân anh ta.
- 建厂 三十五周年 感言
- cảm tưởng về 35 năm thành lập nhà máy.
- 一 想到 楼下 有 五个 维密 的 超模
- Năm siêu mẫu Victoria's Secret xuống tầng dưới?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
言›