Đọc nhanh: 五福 (ngũ phúc). Ý nghĩa là: Năm thứ hạnh phúc: phú; quý; thọ; khang; ninh 富; 貴; 壽; 康; 寧. Có thuyết nói ngũ phúc 五福 gồm: thọ; phú; an lạc; tử tôn chúng đa 壽; 富; 安樂; 子孫眾多..
五福 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Năm thứ hạnh phúc: phú; quý; thọ; khang; ninh 富; 貴; 壽; 康; 寧. Có thuyết nói ngũ phúc 五福 gồm: thọ; phú; an lạc; tử tôn chúng đa 壽; 富; 安樂; 子孫眾多.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五福
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 五福临门 , 万事如意 , 万事 顺心 !
- Ngũ phúc lâm môn, vạn sự như ý, vạn điều suôn sẻ!
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
福›