Đọc nhanh: 五虎将 (ngũ hổ tướng). Ý nghĩa là: Năm vị tướng vĩ đại của Lưu Bị trong Tam Quốc Diễn Nghĩa, đó là: Quan Vũ 關羽 | 关羽, Trương Phi 張飛 | 张飞, Triệu Vân 趙雲 | 赵云, Mã Triều 馬超 | 马超, Hoàng Trung 黃忠 | 黄忠.
五虎将 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Năm vị tướng vĩ đại của Lưu Bị trong Tam Quốc Diễn Nghĩa, đó là: Quan Vũ 關羽 | 关羽, Trương Phi 張飛 | 张飞, Triệu Vân 趙雲 | 赵云, Mã Triều 馬超 | 马超, Hoàng Trung 黃忠 | 黄忠
Liu Bei's five great generals in Romance of the Three Kingdoms, namely: Guan Yu 關羽|关羽, Zhang Fei 張飛|张飞, Zhao Yun 趙雲|赵云, Ma Chao 馬超|马超, Huang Zhong 黃忠|黄忠
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五虎将
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 他 纹身 了 五虎将 的 图案
- Anh ấy đã xăm hình ngũ hổ tướng.
- 现场直播 将 在 五分钟 后 播出
- Phát sóng trực tiếp sẽ diễn ra sau năm phút nữa.
- 这位 虎将 战功 赫赫
- Vị dũng tướng này có chiến công hiển hách.
- 最佳 服装 者 可 将 五千 现金 大赏 带回家 喔 !
- Nhà thiết kế thời trang giỏi nhất có thể mang về nhà giải thưởng lớn trị giá 5000 tệ.
- 五一 黄金周 即将 到来
- Tuần lễ vàng "mùng 1 tháng 5" đang sắp tới rồi.
- 会议 将 在 五分钟 内 结尾
- Cuộc họp sẽ kết thúc trong năm phút nữa.
- 研讨会 将 在 周五 举行
- Hội thảo sẽ được tổ chức vào thứ sáu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
将›
虎›