Đọc nhanh: 五瘟神 (ngũ ôn thần). Ý nghĩa là: bốn kỵ sĩ của ngày tận thế, năm con quỷ trưởng của văn học dân gian nhân cách hóa bệnh dịch.
五瘟神 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bốn kỵ sĩ của ngày tận thế
cf four horsemen of the apocalypse
✪ 2. năm con quỷ trưởng của văn học dân gian nhân cách hóa bệnh dịch
five chief demons of folklore personifying pestilence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五瘟神
- 送 瘟神
- tống ôn thần
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 这 本书 有 五篇 神话
- Cuốn sách này có năm câu chuyện thần thoại.
- 一共 五个 , 我 吃 了 俩 , 他 吃 了 三
- Tất cả có năm cái, tôi ăn hết hai cái, anh ấy ăn hết ba cái.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一家 五口 都 仗 着 他 养活 , 可苦 了 他 了
- một mình anh ấy nuôi cả nhà năm miệng ăn, thật là khổ thân anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
瘟›
神›