Đọc nhanh: 五律 (ngũ luật). Ý nghĩa là: thơ luật năm chữ; ngũ luật.
五律 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thơ luật năm chữ; ngũ luật
五言律诗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五律
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 这首 五律 对仗 十分 精巧
- Bài thơ ngũ luật này đối xứng rất tinh xảo.
- 一窝 下 了 五只 小猫
- Một lứa đẻ năm con mèo.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 五律
- Ngũ luật.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
- 一 想到 楼下 有 五个 维密 的 超模
- Năm siêu mẫu Victoria's Secret xuống tầng dưới?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
律›