Đọc nhanh: 碎纸机 (toái chỉ cơ). Ý nghĩa là: máy hủy giấy.
碎纸机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy hủy giấy
paper shredder
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碎纸机
- 碎纸 纷纷扬扬 地落 了 一地
- giấy bay lả tả rơi xuống mặt đất.
- 他 不 小心 把 手机 屏幕 摔碎 了
- Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.
- 粉碎机
- máy nghiền; máy xay
- 他们 用 机器 破碎 矿石
- Họ sử dụng máy móc để nghiền quặng.
- 把 纸 都 揉碎 了
- vò nát cả giấy.
- 这个 破碎机 每 小时 可以 破碎 多少 吨 矿石
- cái máy nghiền này mỗi giờ có thể nghiền được bao nhiêu tấn đá?
- 打印机 的 默认 纸张 是 A4
- Kích thước giấy mặc định của máy in là A4.
- 照 图纸 的 样子 组装 了 机器
- Đã lắp ráp máy móc theo mẫu của bản vẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
碎›
纸›