Đọc nhanh: 碎纸 (toái chỉ). Ý nghĩa là: lề. Ví dụ : - 碎纸纷纷扬扬地落了一地。 giấy bay lả tả rơi xuống mặt đất.
碎纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lề
- 碎纸 纷纷扬扬 地落 了 一地
- giấy bay lả tả rơi xuống mặt đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碎纸
- 碎纸 纷纷扬扬 地落 了 一地
- giấy bay lả tả rơi xuống mặt đất.
- 五令 白报纸
- Năm thếp giấy báo trắng.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等 文具
- Trên bàn học có bút, giấy, sách và các loại văn phòng phẩm khác.
- 把 纸 都 揉碎 了
- vò nát cả giấy.
- 两指 宽 的 纸条
- mảnh giấy rộng hai lóng tay.
- 我 把 纸 揉碎 了
- Tôi vò nát tờ giấy rồi.
- 把 原料 捣碎 , 放在 石灰水 里 浸渍 , 再 加 蒸煮 , 变成 糜烂 的 纸浆
- nghiền nát nguyên liệu, ngâm vào nước vôi, rồi đem nấu, biến thành nước giấy nát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
碎›
纸›