五谷 wǔgǔ
volume volume

Từ hán việt: 【ngũ cốc】

Đọc nhanh: 五谷 (ngũ cốc). Ý nghĩa là: ngũ cốc (cây lương thực như lúa, kê, mạch, đậu...), cốc mễ, cốc loại. Ví dụ : - 五谷丰登 được mùa ngũ cốc

Ý Nghĩa của "五谷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

五谷 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. ngũ cốc (cây lương thực như lúa, kê, mạch, đậu...)

古书中对五谷有不同的说法,最普通的一种指稻、黍、稷、麦、豆,泛指粮食作物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 五谷丰登 wǔgǔfēngdēng

    - được mùa ngũ cốc

✪ 2. cốc mễ

✪ 3. cốc loại

稻、麦、谷子、高粱、玉米等作物的统称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五谷

  • volume volume

    - 树蓺 shùyì 五谷 wǔgǔ

    - trồng ngũ cốc

  • volume volume

    - 五谷丰登 wǔgǔfēngdēng

    - được mùa ngũ cốc

  • volume volume

    - 五谷丰登 wǔgǔfēngdēng

    - Ngũ cốc được mùa

  • volume volume

    - 五谷丰登 wǔgǔfēngdēng

    - hoa màu được mùa; ngũ cốc được mùa.

  • volume volume

    - 四体不勤 sìtǐbùqín 五谷不分 wǔgǔbùfēn

    - tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân; không lao động thì ngũ cốc cũng không phân biệt được.

  • volume volume

    - 五谷丰登 wǔgǔfēngdēng 六畜兴旺 liùchùxīngwàng

    - được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.

  • volume volume

    - 一连气儿 yīliánqìér chàng le 四五个 sìwǔgè

    - hát liền bốn năm bài.

  • volume volume

    - 一家 yījiā 五口 wǔkǒu rén

    - một nhà có năm người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MDM (一木一)
    • Bảng mã:U+4E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cốc 谷 (+0 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Lù , Yù
    • Âm hán việt: Cốc , Dục , Lộc
    • Nét bút:ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:COR (金人口)
    • Bảng mã:U+8C37
    • Tần suất sử dụng:Rất cao