Đọc nhanh: 五代十国 (ngũ đại thập quốc). Ý nghĩa là: Ngũ triều (907-960) và Thập quốc (902-979), thời kỳ chính trị hỗn loạn ở Trung Quốc cổ đại.
五代十国 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngũ triều (907-960) và Thập quốc (902-979), thời kỳ chính trị hỗn loạn ở Trung Quốc cổ đại
Five Dynasties (907-960) and Ten Kingdoms (902-979), period of political turmoil in ancient China
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五代十国
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 中国 有 五十六个 民族
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc.
- 唐代 中国 分为 十道
- Thời nhà Đường, Trung Quốc chia thành mười đạo.
- 越共 十三大 顺利 召开 ( 越南共产党 十三次 全国 代表 会 )
- Đại hội Đảng lần thứ XVIII diễn ra thuận lợi.
- 早 在 五十年代 , 我国 科学家 就 掌握 了 热核反应 技术
- Ngay từ những năm 1950, các nhà khoa học ở Trung Quốc đã làm chủ công nghệ phản ứng nhiệt hạch.
- 世界杯 决赛 现在 正向 五十多个 国家 现场转播
- Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
代›
十›
国›