Đọc nhanh: 五人墓碑记 (ngũ nhân mộ bi ký). Ý nghĩa là: Năm chữ khắc trên bia mộ (1628), được viết bởi Zhang Pu 張溥 | 张溥.
五人墓碑记 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Năm chữ khắc trên bia mộ (1628), được viết bởi Zhang Pu 張溥 | 张溥
Five tombstone inscriptions (1628), written by Zhang Pu 張溥|张溥 [Zhāng Pu3]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五人墓碑记
- 一人仅 摊 五元 钱
- mỗi người chỉ được chia năm đồng.
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
- 人们 的 记忆 自然 消失
- Ký ức của mọi người tự nhiên biến mất.
- 事实 给 了 敌人 一记 响亮 耳光
- sự thật là đã giáng cho địch một trận nên thân.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 一家 五口 人
- một nhà có năm người.
- 五十 人 以内
- trong vòng 50 người.
- 他 为人正直 , 让 我 佩服 得 五体投地
- Tính tình cương trực của anh ấy khiến tôi phục sát đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
人›
墓›
碑›
记›