Đọc nhanh: 互质数 (hỗ chất số). Ý nghĩa là: hai số chỉ hơn kém nhau 1.
互质数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hai số chỉ hơn kém nhau 1
只有公约数1的两个正整数叫做互质数,如4和5,7和8
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互质数
- 应 在 生产组 内 找 标准 劳动力 , 互相 比较 , 评 成数
- ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.
- 质量 并重 ( 质量 和 数量 并重 )
- coi trọng cả chất lượng và số lượng
- 不光 数量 多 , 质量 也 不错
- Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt
- 研究 实数 域 的 性质
- Nghiên cứu tính chất của tập số thực.
- 我们 要 的 是 质量 而 不是 数量
- chúng tôi cần là chất lượng chứ không phải số lượng.
- 提倡 少生 、 优生 , 控制 人口数量 , 提高 人口素质
- đề xướng sinh ít, nhưng nuôi dạy tốt, hạn chế số lượng, nâng cao chất lượng.
- 寥寥数语 , 就 点 出 了 问题 的 实质
- nói vài ba câu thì lộ ra được thực chất của vấn đề.
- 他们 相互交换 了 人质
- Họ đã trao đổi con tin cho nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
互›
数›
质›