Đọc nhanh: 互生 (hỗ sinh). Ý nghĩa là: lá mọc cách; mọc lẫn với nhau.
互生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lá mọc cách; mọc lẫn với nhau
叶序的一种,茎的每个节上只长一个叶子,相邻的两个叶子长在相对的两侧,如杨树、桃树等的叶子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互生
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 檀 树叶子 互生
- Lá cây đàn hương mọc so le.
- 应 在 生产组 内 找 标准 劳动力 , 互相 比较 , 评 成数
- ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.
- 毕业 晚会 上 , 师生 欢聚一堂 , 互 送祝福
- Trong bữa tiệc tốt nghiệp, thầy trò có mặt và trao cho nhau những lời chúc tốt đẹp.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 教师 宣布 答案 之后 , 就让 学生 们 交互 批改
- sau khi công bố đáp án, thầy giáo để học sinh sửa bài cho nhau.
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
互›
生›