Đọc nhanh: 互见 (hỗ kiến). Ý nghĩa là: bổ sung, cùng tồn tại; cùng có. Ví dụ : - 瑕瑜互见 có khuyết điểm cũng có ưu điểm
互见 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bổ sung
(两处或几处的文字) 相互说明补充
✪ 2. cùng tồn tại; cùng có
(两者) 都有;同时存在
- 瑕瑜互见
- có khuyết điểm cũng có ưu điểm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互见
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 瑕瑜互见
- có khuyết điểm cũng có ưu điểm
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 每个 人 都 有 瑕瑜互见 的 地方
- Mỗi người đều có cả ưu điểm và khuyết điểm.
- 一见倾心
- mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
- 我们 应该 互相 交流 意见
- Chúng ta nên trao đổi ý kiến với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
互›
见›